Tiếng anh chuyên ngành lễ tân khách sạn

Tiếng anh chuyên ngành dành cho lễ tân khách sạn

posted in: Chia sẽ | 0

Tiếng Anh đã trở nên phổ biến trong ngành Hospitality và để dễ dàng tiếp cận các công việc thì đòi hỏi Chúng ta cần phải có vốn từ ngữ và nói chính xác hơn đó là từ ngữ tiếng anh chuyên ngành (Tiếng anh chuyên ngành lễ tân).

Dưới đây là một số thuật ngữ Tiếng anh chuyên ngành lễ tân dành cho các bạn mới bắt đầu công việc Lễ Tân Khách sạn :

Khu Vực Lễ Tân & Những Từ Ngữ Thường Dùng

  • Reception desk (FO): quầy lễ tân
  • Lobby bar: quầy bar tiền sảnh
  • Lobby: tiền sảnh
  • Sitting room/ Guest room: phòng tiếp khách
  • Business Center: dịch vụ văn phòng
  • Các Chức Danh Trong Bộ Phận Lễ Tân
  • Receptionist (REC)/ Front office attendant : lễ tân
  • Bellman: nhân viên hành lý
  • Concierge: nhân viên phục vụ sảnh
  • Guest Relation Officer (G.R.O): nhân viên quan hệ khách hàng
  • Operator: nhân viên tổng đài
  • Door man/ Door girl: nhân viên trực cửa
  • Duties manager: Giám đốc tiền sảnh
  • Supervisor F.O : Giám sát
  • Front office Manager (F.O.M) : Trưởng Bộ Phận Lễ Tân
  • Assistance Front office Manager (A.FOM) : trợ lý Trưởng BP Lễ Tân
  • Night Duty : Quản lý đêm
  • Night auditor : kiểm toán đêm

Tieng anh chuyen nganh le tan khach san
Từ vựng động từ chỉ các hoạt động liên quan đến công việc của lễ tân

  • To book: đặt phòng
  • To check in: nhận phòng
  • To check out: trả phòng
  • To pay the bill: thanh toán
  • Safe: an toàn
  • Clean: sạch sẽ
  • Quiet: yên tĩnh
  • Noisy: ồn ào
  • Convenient: tiện nghi
  • Vacancy: Phòng trống
  • Rate: mức giá
  • Rack rates: giá niêm yết
  • Luggage cart/ luggage trolley: xe đẩy hành lý
  • Brochures: cẩm nang giới thiệu
  • Amenities: tiện nghi
  • AC: điều hoà nhiệt độ
  • Internet access: truy cập Internet
  • Wireless printing: in ấn không dây
  • Complimentary: các dịch vụ kèm theo miễn phí
  • Emergency exit: cửa thoát hiểm
  • Elevator: thang máy
  • Stairs/stairway: cầu thang bộ
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Invoice: hóa đơn
  • Tax: thuế
  • Deposit: tiền đặt cọc
  • Damage charge: phí đền bù thiệt hại nếu khách làm hỏng thứ gì đó trong phòng.
  • Late charge: phí trả chậm
  • Key card: thẻ chìa khóa
  • Extra bed: phường phụ
  • Registration form: mẫu đăng ký
  • Departure date: ngày trả phòng
  • Arrival list: danh sách khách đến
  • Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến
  • Arrival date: ngày dự tính khách sẽ đến
  • Letter of confirmation: thư xác định đặt phòng
  • Commissions: tiền hoa hồng
  • Folio: hồ sơ theo dõi các khoản nợ của khách
  • Guest account: hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách
  • Guest stay: thời gian lưu trú của khách
  • Guest cycle: chu kỳ khách
  • Late check out: khách trả phòng trễ
  • Early departure: khách trả phòng sớm
  • Release time: thời gian khách hủy phòng đối với booking không đặt phòng đảm bảo
  • Skipper: phòng có khách check out nhưng chưa thanh toán
  • Sleeper: buồng không có khách mà tưởng có khách
  • No – show: khách không đến mà không báo trước
  • Bottom – up: bán phòng theo mức giá từ thấp lên cao
  • Lost and found: tài sản thất lạc tìm thấy
  • Occupancy level: công suất phòng
  • Travel agent (T.A): đại lý du lịch
  • Up sell: bán vượt mức
  • Upgrade: nâng cấp(không tính thêm tiền)
  • Occupied (OCC): phòng đang có khách
  • Vacant clean (VC): phòng đã dọn
  • Vacant ready (VR): phòng sẵn sàng bán
  • Vacant dirty (VD): phòng chưa dọn
  • Sleep out (SO): phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài
  • Room off/ O.O.O (out of order): phòng không sử dụng
  • Guaranteed booking: đặt phòng có đảm bảo
  • In – house guests: khách đang lưu trú tại khách sạn
  • Due out (D.O) : phòng sắp check out
  • Free of charge(F.O.C) :  Miễn phí


Những từ ngữ liên quan lễ tân

  • Sales: nhân viên kinh doanh
  • Restaurant: nhà hàng
  • In Room Dining/ Room Service: dịch vụ gọi món lên phòng
  • Bar: quầy bar
  • Fitness/ Gym: phòng tập thể dục
  • Banquet/ Convention/ Meeting rooms: khu vực hội nghị
  • Car park/ Parking: bãi đổ xe
  • Spa: dịch vụ thư giãn, làm đẹp
  • Swimming pool: bể bơi
  • Corridor: hành lang
  • Games room/ games club: phòng trò chơi giải trí
  • Sauna: phòng xông hơi
  • Wake – up call: gọi báo thức
  • Laundry: dịch vụ giặt là
  • Airport shuttle: Xe đưa đón sân bay miến phí
  • Single room: phòng đơn
  • Double room: phòng đôi
  • Twin room: phòng hai giường
  • Triple room: phòng ba giường
  • Suite: phòng VIP (loại phòng có phòng ngủ và cả phòng tiếp khách)
  • Connecting room/ Family room: 2 phòng thông nhau
  • Smoking room: phòng hút thuốc
  • Chambermaid: nữ phục vụ phòng
  • Housekeeper: phục vụ phòng
  • Public Attendant (P.A): nhân viên vệ sinh khu vực công cộng

Chúc các bạn thành công trên con đường mình đã chọn.

HAMORI GROUP: “Nền Tảng Vững Chắc – Tiếp Bước Thành Công”

Cre : Tony Nguyen

Xem thêm:

– Mẫu hội thoại chack out song ngữ
– 4 điều sinh viên cần chuẩn bị trước khi bước vào đời
=========

Hamori Group “Nền Tảng Vững Chắc – Tiếp Bước Thành Công”

#mauhoithoaicheckoutsongngu
#mauhoithoaicheckout
#checkoutsongngu

Mekong Life Tour – “ khoảnh khắc vàng”

– www.mekonglifetour.com

#tourmientaygiatotnhat
#tourcanthogiatotnhat